Characters remaining: 500/500
Translation

ngoại xâm

Academic
Friendly

Từ "ngoại xâm" trong tiếng Việt có nghĩasự xâm lấn, chiếm đoạt hoặc tấn công vào lãnh thổ của một quốc gia bởi quân đội của nước ngoài. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh lịch sử, chính trị, văn hóa, đề cập đến những cuộc chiến tranh hoặc hành động quân sự do các nước khác thực hiện nhằm xâm chiếm đất đai của một quốc gia.

Phân tích từ "ngoại xâm":
  1. Cấu trúc từ:

    • "Ngoại" có nghĩabên ngoài, không phải phần của một nhóm hay quốc gia nào đó.
    • "Xâm" có nghĩa là xâm lấn, chiếm đoạt.
  2. Ý nghĩa:

    • "Ngoại xâm" chỉ những hành động xâm lấn từ phía bên ngoài, đặc biệt trong bối cảnh quân sự.
dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Dân tộc Việt Nam truyền thống chống ngoại xâm." (Điều này có nghĩangười Việt Nam đã từng nhiều lần chống lại các cuộc xâm lăng từ nước ngoài.)
  • Câu nâng cao: "Trong lịch sử, Việt Nam đã trải qua nhiều cuộc chiến tranh chống ngoại xâm, từ cuộc xâm lược của quân Nguyên Mông đến cuộc chiến chống thực dân Pháp." (Ở đây, câu này nêu các sự kiện lịch sử cụ thể liên quan đến "ngoại xâm".)
Các biến thể từ liên quan:
  • Biến thể:

    • "Xâm lăng": có thể được dùng thay cho "ngoại xâm" nhưng thường mang tính chất mạnh mẽ hơn, chỉ sự xâm lấn một cách quyết liệt.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Xâm chiếm": tập trung vào hành động chiếm đoạt lãnh thổ.
    • "Xâm lấn": thường được dùng trong bối cảnh rộng hơn, không chỉ quân sự còn có thể về văn hóa, kinh tế.
Các từ gần giống:
  • "Nội xâm": chỉ sự xâm lấn xảy ra từ bên trong, thường đề cập đến các vấn đề nội bộ, như tham nhũng hay bất ổn chính trị.
  • "Chiến tranh": một thuật ngữ chung hơn để chỉ sự xung đột trang, có thể nội bộ hoặc ngoại xâm.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "ngoại xâm", thường cần phải đặt trong bối cảnh lịch sử hoặc chính trị để thể hiện rõ ràng hơn ý nghĩa của .
  • Từ này thường mang tính tiêu cực gắn liền với những đau thương, mất mát của dân tộc.
  1. Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn: Dân tộc Việt Nam truyền thống chống ngoại xâm.

Comments and discussion on the word "ngoại xâm"